


| Nhóm vật liệu | Phẩm chất/tính chất điển hình | |
|---|---|---|
| Thép & thép không gỉ | 1.4301, 42crmo4-độ bền cao, khả năng mài tốt | |
| Kim loại ne | Nhôm, đồng thau-tản nhiệt tốt, ổn định về kích thước | |
| Kim loại cứng & gốm sứ | Chống mài mòn, bề mặt có độ chính xác cao | |
| Nhựa (POM, PEEK) | Cách điện, ổn định về kích thước, ma sát thấp | |


